Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Thêm điểm trúng liên tục tuyển và chỉ tiêu xét tuyển ĐH, CĐ.

000 đồng

Thêm điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển ĐH, CĐ

SP Toán học D140209 A, A1 18,5/ 16,5 22,5/ 22,0 SP Vật lý D140211 A 16,0 20,5 Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế) D460112 A, A1 13,0 15,5 15,5 (3) Công nghệ thông báo D480201 A, A1 13,0 16,0 18,0 (19) SP Tin học D140210 A, A1 13,0 14,5 Vật lý học D440102 A, A1 13,0 13,0 13,0 (26) SP Hóa học D140212 A 17,0 22,0 Hóa học D440112 A + Hóa phân tách - môi trường 202 A 13,0 13,0 13,0 (40) + Hóa dược 203 A 13,0 17,0 18,0 (14) Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) D440301 A 13,0 14,5 17,0 (14) SP sinh học D140213 B 14,5 18,5 Quản lý tài nguyên-môi trường D850101 B 16,0 18,0 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học vận dụng trong nông nghiệp-du lịch-môi trường) D420201 B 16,5 18,5 Giáo dục chính trị D140205 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 14,0/ 13,5 (26) SP Ngữ văn D140217 C 16,5 17,0 SP Lịch sử D140218 C 14,5 16,0 SP Địa lý D140219 C 14,5 15,5 văn chương D220330 C 14,5 14,5 14,5 (48) Tâm lý học D310401 B, C 14,0/ 14,5 14,0 Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) D440217 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) D310501 C 14,5 14,0 14,0 (42) Việt Nam học (Văn hóa du lịch) D220113 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Văn hóa học D220340 C 14,5 14,0 14,0 (38) Báo chí D320101 C, D1 14,5/ 14,0 17,5/ 17,0 Công tác tầng lớp D760101 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 14,0/ 13,5 (20) Giáo dục Tiểu học D140202 D1 15,0 17,0 Giáo dục mầm non D140201 M 16,0 18,0 Hệ CĐ SP Âm nhạc C140221 N 10,0 (50) PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM DDP 241 ĐH và 159 CĐ Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9.

000 đồng. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp) C510301 A, A1 Thi ĐH: 10,0/ Thi CĐ: 11,0 Thi ĐH: 10,0/ Thi CĐ: 10,0 Thi ĐH: 11,0/ Thi CĐ: 12,0 Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông C510302 A, A1 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0 10,0/ 11,0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A1 10,0/ 10,0 10,0/ 11,0 Quản trị kinh dinh C340101 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 10,0/ 11,0 Quản lý công nghiệp (Quản lý năng lượng) C510601 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 10,0/ 11,0 Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) C340301 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 10,0/ 11,0 TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH DVT 1.

Các ngành đào tạo bố chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. A, A1, D 17,0 19,5 Điểm trúng tuyển vào ngành: Kế toán D340301 A, A1, D1-4 18,0 20,0 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1-4 + Quản trị kinh dinh tổng quát 402 A, A1, D1-4 17,5 20,5 + Quản trị kinh doanh du lịch 403 A, A1, D1-4 18,0 20,5 + Quản trị tài chính 416 A, A1, D1-4 18,5 19,5 kinh doanh thương mại D340121 A, A1, D1-4 17,5 20,0 kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) D340120 A, A1, D1-4 20,0 22,5 Marketing D340115 A, A1, D1-4 17,5 20,0 Kinh tế D310101 A, A1, D1-4 + Kinh tế phát triển 407 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + Kinh tế cần lao 408 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + Kinh tế và quản lý công 409 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + Kinh tế chính trị 410 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + Kinh tế đầu tư 419 A, A1, D1-4 17,0 19,5 Thống kê (Thống kê kinh tế tầng lớp) D460201 A, A1, D1-4 17,0 19,5 Tài chính-nhà băng D340201 A, A1, D1-4 + Ngân hàng 412 A, A1, D1-4 17,5 19,5 + Tài chính doanh nghiệp 415 A, A1, D1-4 19,0 19,5 + Tài chính công 422 A, D1, D1-4 19,5 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A1, D1-4 + Tin học quản lý 414 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + Quản trị hệ thống thông báo 420 A, A1, D1-4 17,0 19,5 + thương nghiệp điện tử 423 A, A1, D1-4 19,5 Quản trị nhân lực D340404 A, A1, D1-4 17,0 19,5 Kiểm toán D340302 A, A1, D1-4 19,5 21,5 Quản trị khách sạn D340107 A, A1, D1-4 20,5 Luật (chuyên ngành Luật học) D380101 A, A1, D1-4 17,0 19,5 Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh) D380107 A, A1, D1-4 17,0 21,0/ 20,5/ 20,5 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG) DDC 995 CĐ Chỉ nhận giấy chứng thực kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9.

Sư phạm Toán D140209 A, A1 13,0 19,0/ 17,0 Sư phạm Vật lý D140211 A, A1 13,0 16,5/ 15,0 Sư phạm Ngữ văn D140217 C 14,5 15,5 Giáo dục Tiểu học D140202 A, C 13,0/ 14,5 16,5/ 19,0 Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (5) Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (21) Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, khi chưa nhân phải đạt 13,5 trở lên) D220201 D1 16,5 16,5 16,5 (68) Việt Nam học D220113 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 14,0/ 13,5 (47) SP sinh vật học (Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) D140213 B 14,0 16,0 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 13,0 13,0 13,0 (73) Giáo dục mầm non D140201 M 12,5 15,5 Bảo vệ thực vật D620112 B 14,0 14,0 (27) Hệ CĐ Giáo dục thể chất (khi xét NVBS thi thêm môn năng khiếu gập thân, chạy 100m, bật xa tại chỗ) C140206 T, B Thi năng khiếu Hệ CĐ SP Mỹ thuật (khi xét NVBS thi thêm môn năng khiếu hình họa, trang hoàng) C140222 H, C Thi khiếu Hệ CĐ SP Âm nhạc (khi xét NVBS thi thêm môn khiếu thẩm âm-tiết tấu, hát) C140221 N, C Thi năng khiếu Hệ CĐ Giáo dục măng non (khi xét NVBS thi thêm môn khiếu đọc, kể diễn cảm, hát) C140201 M, D1 9,5/ 0,0 Thi khiếu Hệ CĐ SP Hóa học C140212 B 11,0/ 11,0 Hệ CĐ Việt Nam học C220113 C, D1 11,5-10,5/ 12,5-11,5 11,0-10,0/ 11,0-10,0 Hệ CĐ Công tác từng lớp C760101 C, D1 11,5-10,5/ 12,5-11,5 11,0-10,0/ 11,0-10,0 Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) C220201 D1 13,0/ 14,0 10,0/ 10,0 Hệ CĐ Công nghệ thông báo C480201 A, A1 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0 Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 Hệ CĐ Tài chính-nhà băng C340201 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 10,0-10,0-10,5/ 11,0-11,0-11,5 10,0/ 10,0 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) DDF 142 ĐH Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2.

Giáo dục mầm non D140201 M 15,5 16,0 Giáo dục tiểu học D140202 A, C, D1 17,0/ 16,0 15,0/ 17,5/ 15,5 Giáo dục chính trị D140205 C 14,5 14,0 14,0 (40) SP Toán học D140209 A, A1 13,0 13,0 15,0 (A: 7, A1: 4) SP Vật lý D140211 A, A1 13,0 13,0 13,0 (A: 27, A1: 7) SP Hóa học D140212 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 15,0 (A: 13, B: 11) SP sinh vật học D140213 B 14,0 14,0 14,0 (37) SP Ngữ văn D140217 C 14,5 14,0 15,0 (15) SP Lịch sử D140218 C 14,5 14,0 14,0 (34) Ngôn ngữ Anh D220201 D1 13,5 13,5 13,5 (43) Quản trị kinh dinh D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0 (8)/ 13,0 (8)/ 13,5 (10) Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0 (5)/ 13,0 (7)/ 13,5 (20) Công nghệ thông tin D480201 A, A1 13,0 13,0 13,0 (A: 50, A1: 20) Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0 (20)/ 14,0 (35) Lâm nghiệp D620201 A, A1, B 13,0/ 13,0/ 14,0 13,0 (19)/ 13,0 (10)/ 14,0 (29) Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A, A1, B 13,0/ 13,0/ 14,0 13,0 (16)/ 13,0 (10)/ 14,0 (34) Kỹ thuật điện-điện tử D520201 A, A1 13,0 13,0 (A: 56, A1: 20) Hệ CĐ Giáo dục măng non C140201 M 12,0 14,5 14,5 (60) Hệ CĐ Giáo dục tiểu học C140202 A, C, D1 12,0 10,0/ 11,0/ 10,0 12,5 (10)/ 13,5 (40)/ 13,0 (10) Hệ CĐ Giáo dục thể chất C140206 T 10,0 10,0 (30) Hệ CĐ SP Toán học (ghép với Tin học) C140209 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30)/ 10 (20) Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Tin học) C140211 A, A1 10,0 10,0 10,0 (28)/ 10,0 (20) Hệ CĐ SP Hóa học C140212 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0 (20)/ 11,0 (30) Hệ CĐ SP Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) C140213 B 11,0 11,0 (40) Hệ CĐ SP Ngữ văn (ghép với Lịch sử) C140217 C 11,5 11,0 11,0 (45) Hệ CĐ SP Lịch sử C140218 C 11,0 11,0 (35) Hệ CĐ SP Địa lý C140219 A, C 10,0/ 11,0 10,0 (20)/ 11,0 (15) Hệ CĐ SP Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) C140221 N 10,0 12,0 12,0 (34) Hệ CĐ SP Mỹ thuật (ghép với Công nghệ) C140222 H 10,0 10,0 (30) Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) C220113 C 11,5 11,0 11,0 (50) Hệ CĐ Khoa học thư viện C320202 C 11,5 11,0 11,0 (40) Hệ CĐ Công tác tầng lớp C760101 C 11,5 11,0 11,0 (40) Hệ CĐ Tiếng Anh C220201 D1 10,5 10,0 10,0 (40) Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (A: 10, A1: 10, D1: 20) Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (A: 20, A1: 10, D1: 30) Hệ CĐ Công nghệ thông báo C480201 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30/ 10,0 (10) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30)/ 10,0 (10) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30)/ 10,0 (10) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30)/ 10,0 (10) Hệ CĐ Lâm nghiệp C620201 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0 (10)/ 11,0 (30) Hệ CĐ Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105 A, B 10,0/ 11,0 10,0 (10)/ 11,0 (30) TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT TDL 250 CĐ Nhận giấy chứng thực kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 10-8 đến 30-8.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ đến ngày 6-9. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9. 000 đồng. 195 ĐH và 1. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. Lệ phí xét tuyển là 15. Ảnh: QUỐC DŨNG  Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển ước vọng bổ sung của các trường: Trường/ Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn 2012 Điểm chuẩn 2013 Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT TP.

Trừ các ngành có dấu (*) Giáo dục măng non * D140201 C, D1, M 15,0/ 16,0/ 16,0/ 15,5 15,5/ 14,5/ 16,5 SP Ngữ văn * D140217 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 C, D1, N 14,5 14,0/ 13,5/ 14,0 14,0/ 13,5/ 14,0 Ngôn ngữ Khmer D220106 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 14,0/ 13,5 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 14,0/ 13,5 tiếng nói Anh D220201 D1 13,5 13,5 13,5 Kinh tế D310101 A, A1, D1 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Quản trị kinh dinh D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Tài chính-nhà băng D340201 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Quản trị văn phòng D340406 A, A1, C, D1 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 Y tế công cộng * D720301 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Luật D380101 A, A1, C, D1 13,0/ 14,5/ 13,5 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A, A1 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A1 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử D510301 A, A1 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A1 13,0 13,0 13,0 Y đa khoa * D720101 B 17,5 Công nghệ kỹ thuật hóa học * D510401 A, B 13,0/ 14,0 14,0/ 15,0 14,0/ 15,0 Công nghệ thực phẩm D540101 A, B 13,0/ 14,0 Nông nghiệp D620101 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Thú y D640101 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Xét nghiệm y khoa * D720332 A, B 13,0/ 14,0 14,0/ 14,5 13,0/ 14,0 Điều dưỡng * D720501 A, B 13,0/ 14,0 13,5/ 14,5 Hệ CĐ Tiếng Khmer C220106 C, D1 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 C, D1, N 11,0/ 10,0/ 11,0 11,0/ 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C220112 C, D1 10,0/ 11,5/ 10,5 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C220113 C, D1 11,5/ 10,5 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Giáo dục mầm non * C140201 C, D1, M 12,0/ 13,0/ 13,0/ 12,5 11,0/ 10,0/ 12,5 11,0/ 10,0/ 12,5 Hệ CĐ Tiếng Anh C220201 D1 10,5 10,0 10,0 Hệ CĐ Giáo dục tiểu học * C140202 A, A1, C, D1 11,5/ 10,5 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Khoa học thư viện C320202 A, A1, C, D1 11,5/ 10,5 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 Hệ CĐ Quản trị văn phòng C340406 A, A1, C, D1 10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,5 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C480201 A, A1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông C510302 A, A1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Chăn nuôi C620105 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Phát triển nông thôn C620116 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Thú y C640101 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công tác tầng lớp C760101 C, D1 11,5/ 10,5 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Xét nghiệm y học * C720332 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Điều dưỡng * C720501 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Dược * C720401 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công nghệ may C540204 A 10,0 Hệ CĐ Kinh tế gia đình C810501 A, C, D1 10,0/ 11,0/ 10,0 TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH DQB 615 ĐH và 1.

HCM MTS Hội họa D210103 H 23,0 Đồ họa D210104 H 21,5 Điêu khắc D210105 H 23,5 Thiết kế đồ họa D210403 H 28,0 SP Mỹ thuật D140222 H 25,5 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật D210101 H 22,0 TRƯỜNG CĐ ĐIỆN LỰC TP.

HCM Online sẽ đấu cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại. Toán học (từ 14-15,5 điểm được tuyển vào ngành Công nghệ thông báo) D460101 A 13,0 16,0 SP Toán học (từ 14-15,5 điểm được tuyển vào ngành Công nghệ thông tin) D140209 A 15,5 20,0 Công nghệ thông tin D480201 A 13,0 14,0 SP Tin học D140210 A 15,5 20,0 Vật lý học D440102 A 13,0 14,0 SP Vật lý D140211 A 15,0 16,5 Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông D510302 A, A1 13,0 14,0 Kỹ thuật hạt nhân (từ 18-21 được tuyển vào ngành Vật lý học; từ 14-17,5 được tuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông) D520402 A, A1 16,5 21,5 Hóa học D440112 A 13,0 14,0 SP H óa học D140212 A 15,0 19,5 sinh vật học D420101 B 14,0 14,0 SP sinh học D140213 B 15,0 16,5 Khoa học môi trường D440301 A, B 13,0/ 14,0 14,0 Nông học D620109 B 14,0 14,0 Công nghệ sinh vật học D420201 A, B 13,0/ 14,0 14,0 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Quản trị kinh dinh D340101 A, D1 13,0/ 13,5 14,0/ 13,5 Kế toán D340301 A 13,0 14,0 Luật học (từ 15-15,5 điểm được tuyển vào ngành Văn học; từ 14-14,5 điểm được tuyển vào ngành Lịch sử) D380101 C 15,5 16,0 từng lớp học D310301 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Văn h óa học D220340 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Văn học D220330 C 14,5 14,0 SP Ngữ văn D140217 C 18,0 18,0 Lịch sử D220310 C 14,5 14,0 SP Lịch sử D140218 C 17,0 17,0 Việt Nam học D220113 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340301 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Công tác tầng lớp D760101 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Đông phương học D220213 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Quốc tế học D220212 C, D1 14,5/ 13,5 14,0/ 13,5 Ngôn ngữ Anh (từ 14,5 điểm được tuyển vào ngành Quốc tế học; từ 14 điểm được tuyển vào ngành Văn hóa học; từ 13,5 điểm được tuyển vào ngành từng lớp học) D220201 D1 13,5 15,0 SP Tiếng Anh (từ 14,5 điểm được tuyển vào ngành Quốc tế học; từ 14 điểm được tuyển vào ngành Văn hóa học; từ 13,5 điểm được tuyển vào ngành từng lớp học) D140231 D1 17,0 20,0 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C480201 A, A1 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông C510302 A, A1 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B 10,0/ 11,0 10,0 (20)/ 11,0 (30) Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1 10,0 10,0 (100) TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM DQU 241 ĐH và 800 CĐ Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam vào ngành sư phạm.

QUỐC DŨNG. Lệ phí xét tuyển 30. 017 CĐ Nhận giấy chứng thực kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 9-9. Lệ phí xét tuyển 30. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 8-9. Hồ sơ đăng ký xét tuyển hoài vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không bằng lòng bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một bao thơ dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại giao thông của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển.

000 đồng. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông tin của từng trường. Dược sĩ D220401 A, B 13,0/ 14,0 16,0 Tài chính-Ngân hàng D340201 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử D510203 A, A1 13,0/ 13,0 13,0/ 13,0 Điều dưỡng D720501 B 14,0 14,0 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 13,5 13,5 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 tiếng nói Trung Quốc D220204 D1 13,5 13,5 Thiết kế đồ họa D210403 V, H 13,0/ 13,0 13,0/ 13,0 Kỹ thuật xây dựng D540101 A, A1 13,0/ 13,0 13,0/ 13,0 Công nghệ thực phẩm D510205 A, A1, B 13,0/ 13,0/ 14,0 13,0/ 13,0/ 14,0 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A, A1, B, D1 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 Công nghệ sinh vật học D420201 A, A1, B 13,0/ 13,0/ 14,0 13,0/ 13,0/ 14,0 Kỹ thuật điện-điện tử D520201 A, A1 13,0/ 13,0 13,0/ 13,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A, A1, B 13,0/ 13,0/ 14,0 13,0/ 13,0/ 14,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A1 10,0 10,0 Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Tài chính-Ngân hàng C340201 A, A1, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ may (thời trang) C540204 A, A1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ thông báo C480201 A, A1, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Tiếng Anh C220201 D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Tiếng Trung Quốc C220204 D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Tiếng Nhật C220209 D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Thư ký văn phòng C340407 C, D1 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A, A1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A, A1, B 10,0/ 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm C540102 A, A1, B 10,0/ 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Việt Nam học C220113 C, D1 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử C510203 A, A1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ sinh học C420201 A, A1, B 10,0/ 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Điều dưỡng C720501 B 11,0 11,0 Hệ CĐ Kỹ thuật y khoa (Thiết bị y tế) C720330 A, A1, B 10,0/ 10,0/ 11,0 10,0/ 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Dược sĩ C900107 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Tiếng Hàn C220210 D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Thiết kế đồ họa C210403 V, H 10,0 10,0 Báo Pháp Luật TP.

Trường vận dụng chính sách xét tuyển đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ) với kết quả thi thấp hơn điểm sàn của Bộ GD&ĐT là 1 điểm. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C510201 A 10,0 10,5 10,5 (18) Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử C510301 A 10,0 10,5 10,5 (27) Công nghệ kỹ thuật Ôtô C510205 A 10,0 11,5 11,5 (12) Công nghệ thông báo C480201 A, A1, D1 11,0 11,0 11,0 (30) Hệ thống thông báo quản lý C340405 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (72) Công nghệ sinh vật học C420201 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (63) Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc C510101 A, V 10,0 10,0 10,0 (57) Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng C510102 A 11,0 10,0 10,0 (59) Công nghệ kỹ thuật Xây dựng C510103 A 11,0 10,0 10,0 (82) Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A 10,0 10,0 10,0 (91) Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử C510203 A 10,0 10,0 10,0 (69) Công nghệ kỹ thuật Nhiệt C510206 A 10,0 10,0 10,0 (54) Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông C510302 A 10,0 10,0 10,0 (97) Công nghệ kỹ thuật Hóa học C510401 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (73) Công nghệ kỹ thuật Môi trường C510406 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,5/ 11,0 (80) Công nghệ thực phẩm C540102 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (40) Quản lý xây dựng C580302 A 10,0 10,0 10,0 (71) TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH NTT 450 ĐH và 2.

Lệ phí xét tuyển 30. Các ngành ngoài sư phạm tuyển cả nước. A, V 16,0/ 23,5 19,5/ 26,5 Điểm trúng tuyển vào ngành: Công nghệ chế tác máy D510202 A 16,0 19,5 Kỹ thuật điện-điện tử D520201 A 16,5 21,0 Kỹ thuật điện tử-truyền thông D520207 A 19,5 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A 19,0 20,5 Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A 16,0 19,5 Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc D580205 A 16,5 19,5 Kỹ thuật nhiệt D520115 A +Nhiệt - điện lạnh 107 A 16,0 19,5 + Kỹ thuật năng lượng và môi trường 117 A 16,0 19,5 Kỹ thuật cơ khí (Động lực) D520103 A 16,0 19,5 Công nghệ thông tin D480201 A 17,5 21,5 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (SP Kỹ thuật điện tử-điện tử) D140214 A 16,0 19,5 Kỹ thuật cơ-điện tử D520114 A 17,0 22,0 Kỹ thuật môi trường D520320 A 16,0 19,5 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) D580102 V 23,5 26,5 Công nghệ kỹ thuật nguyên liệu xây dựng D510105 A 16,0 19,5 Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) D580208 A 16,0 19,5 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A 16,0 19,5 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A 16,0 19,5 Quản lý công nghiệp D510601 A 16,0 19,5 Công nghệ thực phẩm D540101 A 17,0 21,5 Kỹ thuật dầu khí D520604 A 19,5 23,0 Công nghệ vật liệu D510402 A 16,0 19,5 Công nghệ sinh vật học D420201 A 16,0 20,5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A 16,0 20,0 Kinh tế xây dựng D580301 A 18,0 20,5 TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) DDQ Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có chỉ dẫn trong giấy báo nhập học).

Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc D580205 A, A1 13,0 13,0 13,0 (39) Kinh tế xây dựng D580301 A, A1 13,0 13,0 13,0 (38) Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (32) Quản trị kinh doanh tổng quát D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (42) kinh dinh thương nghiệp D340121 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (49) Kiểm toán D340302 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (41) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A1 10,0 10,0 10,0 (40) Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (40) Hệ CĐ kinh dinh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại) C340101 A, A1, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (40) Hệ CĐ Công nghệ sinh học C420201 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (39) TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) DDK Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

Lệ phí 30. Lệ phí xét tuyển 30. Đông phương học D220213 A, D1 22,5/ 20,5 Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1 + SP Tiếng Anh 701 D1 24,0 26,5 + SP Tiếng Anh bậc tiểu học 705 D1 16,0 22,5 SP Tiếng Pháp D140233 D1,3 16,5 17,5 17,5 (30) SP Tiếng Trung D140234 D1,4 16,5 17,0 17,0 (19) Ngôn ngữ Anh D220201 D1 + Ngôn ngữ Anh 751 D1 20,5 23,5 + Ngôn ngữ Anh thương nghiệp 759 D1 21,5 24,0 + tiếng nói Anh du lịch 761 D1 19,5 23,5 tiếng nói Nga D220202 D1-2 + tiếng nói Nga 752 D1-2 16,0 16,0 16,0 (20) + Ngôn ngữ Nga du lịch 762 D1-2 16,0 16,0 16,0 (14) Ngôn ngữ Pháp D220203 D1-3 + Ngôn ngữ Pháp 753 D1-3 16,5 17,5 + tiếng nói Pháp du lịch 763 D1, D3 16,0 19,5/ 18,5 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1, D4 + Ngôn ngữ Trung 754 D1, D4 17,5 20,5/ 18,0 + Ngôn ngữ Trung thương mại 764 D1, D4 17,0 20,0 tiếng nói Nhật D220209 D1, D6 21,5/ 16,0 24,5/ 22,0 Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 20,0 21,5 tiếng nói Thái Lan D220214 D1 15,5 16,0 16,0 (28) Quốc tế học D220212 D1 15,5 19,5 19,5 (31) TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) DDS 290 ĐH và 50 CĐ Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9.

HCM CDE Xét NVBS Trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

000 đồng. Thí sinh dự thi CĐ năm 2013 vào Trường CĐ Kinh tế đối ngoại ngày 14-7. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH. 000 đồng. 260 CĐ Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 9-9. Trường nhận thí sinh thi đề CĐ đối với xét tuyển hệ CĐ. 500 CĐ Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 15-8 đền 3-9.